--

làm nên

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm nên

+  

  • Make one's way in life (in the world)
    • Con làm nên thì bố mẹ hởi lòng
      If the children make their way in life, their parents are pleased
  • Become, grow
    • Làm nên giàu có
      To become rich
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm nên"
Lượt xem: 502